Máy đo SJ : Sau đây là bảng tham chiếu cho khả năng chống ăn mòn của đồng hồ đo áp suất với "vật liệu PP (polypropylen)" với các hóa chất khác nhau (thử nghiệm: Thời gian ngâm 6 tháng).
 

Biểu đồ chống ăn mòn polypropylen

Biểu tượng Giải thích:
◎: Hầu như không bị ảnh hưởng
△: Các hiệu ứng có thể nhìn thấy như đổi màu, với một số mức độ thay đổi kích thước và trọng lượng.
○: Sự đổi màu nhẹ và thay đổi trọng lượng, không thay đổi độ dẻo.
×: Đôi khi được bao bọc, sưng, với những thay đổi đáng chú ý về ngoại hình, trọng lượng và độ dẻo.

Tên hóa học Sự tập trung
(%)
Môi trường hoạt động
20 ° C. 60 ° C.
Axit clohydric 2
10
30
36
Axit sunfuric 2
5
10
30
98
Fuming axit sunfuric -
Axit nitric 10
30 ×
50 ×
Fuming axit nitric - ×
Axit photphoric 10
30
85
Axit hydrofluoric 55
Aqua Regia -
Axit hydrofluoric 40  
Lưu huỳnh -
Soda ăn da 10
30
50
Kali ăn da 10
50
Ammonium hydroxit 15
25
Natri bisulfite bão hòa Natri
Đồng sunfat 40g/l
Kali sunfua Bão hòa
Ammonium clorua Bão hòa
Nước mặn 10
100
Canxi clorua Bão hòa
Niken clorua Bão hòa
Kali clorat 10
Natri bicarbonate Bão hòa
Soda Bão hòa
Natri hydro cacbonat Bão hòa
Dung dịch hydro peroxide 10
30
Dung dịch natri hypochlorite 5
10
Kali permanganate 10  
Kali dichromate 10  
Axit acetic 10
30
50
97  
Axit axetic băng 100  
Axit lactic 20
100
Axit trichloroacetic 10
Axit citric 10
50
Axit formic 10
85
100  
Oxalic acid 50
Axit benzoic 50
Axit oleic 50
Axit salicylic 50
Axit Tartaric 50
Axit tannic Bão hòa
Phenol 50
Axit boric 50
Axit malic 50
Axit succinic 50
Cresol 50
Ethyl chloride 40
Methylen clorua 40
Chloroform 40
100 ×
Carbon tetrachloride 40
100
O-Dichlorobenzene 40
P-Dichlorobenzene 40
Tetrachloroethane 40
Tetrachloretylen 40
Trichloretylen ethane 40
Trichloretylen 40
100
Trichlorobenzene 40
Dichloroethane 40
Vinyl clorua 40
Hexachlorobenzene 40
Chlorobenzene 40
B ・ H ・ c 20
Axit cloroacetic 100
Methanol 100
Ethanol 96
Isopropanol 100
Ethylene glycol 100
Glycerol 100
N rượu N-butyl 100
Ethyl acetate 100
Butyl acetate 100
Acetone 100
Cyclohexanone 100
Rượu benzyl 100
Formaldehyd 37
Lông 100
Xăng 100
Dầu hỏa 100
Dầu trục chính 100
Dầu bôi trơn 100
Sáp parafin 100
Dầu trắng 100
Parafin lỏng 100
Nhựa thông 100
Dầu hạt lanh 100
Dầu ô liu 100
Dầu khí ether 100
Dầu thầu dầu 100
Sáp 100
Lard 100
Benzen 10
100
O-xylene 10
100
P-xylene 10
100
m-xylene 100
Toluene 100
Ethyl ether 100  
Dioxane 100
Decahydronaphthalene 100
Tetrahydrofuran 100
Tetralin 100
Nitrobenzene 100
Aniline 100
Nitrobenzene 100  
Naphthalene -